I.1
|
Số học sinh chia theo kết quả hạnh kiểm (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
742
|
|
|
387
|
355
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
379
97.93%
|
357
100%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
9
2.33%
|
0
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
930
|
538
|
392
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
880
94.62%
|
501
93.12%
|
379
96.68%
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
52
5.59%
|
37
6.88%
|
15
3.83%
|
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
742
|
|
|
387
|
355
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
449
60.51%
|
|
|
192
49.61%
|
257
72.39%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
222
29.92%
|
|
|
136
35.14%
|
86
24.23%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
65
8.76%
|
|
|
53
13.7%
|
12
3.38%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6
0.81%
|
|
|
6
1.55%
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
930
|
538
|
392
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
428
46.02%
|
247
45.91%
|
181
46.17%
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
325
34.95%
|
184
34.2%
|
141
35.97%
|
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
162
17.42%
|
97
18.03%
|
65
16.58%
|
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
15
1.61
|
10
1.86%
|
5
1.28%
|
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
387
|
355
|
1.1
|
áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011
|
742
|
|
|
387
|
355
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
461
|
|
|
192
49.61%
|
257
72.39%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
210
|
|
|
136
35.14%
|
86
24.23%
|
1.2
|
(áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
960
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
37
|
14
2.6%
|
23
5.87%
|
|
|
b
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
547
|
231
42.94%
|
158
40.31%
|
|
|
2
|
Thi lại/Học sinh kiểm tra, đánh giá lại các môn trong kỳ nghỉ hè
(tỷ lệ so với tổng số)
|
21
|
10
|
5
|
6
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Chuyển trường đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
1
|
|
1
|
|
|
5
|
Chuyển trường đến (tỷ lệ so với tổng số)
|
4
|
3
|
1
|
|
|
6
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
106
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
71
|
2
|
1
|
16
|
52
|
2
|
Cấp thành phố
|
35
|
1
|
0
|
5
|
29
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
357
|
|
|
|
357
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
257
72%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
86
24%
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
14
3.9%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
1677
|
281/257
|
209/185
|
197/191
|
195/162
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
8
|
3
|
1
|
1
|
3
|